Đọc nhanh: 慢行客车 (mạn hành khách xa). Ý nghĩa là: tàu vét.
Ý nghĩa của 慢行客车 khi là Danh từ
✪ tàu vét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行客车
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 车行 行
- hãng xe.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢行客车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢行客车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
慢›
行›
车›