cán

Từ hán việt: 【tàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàm). Ý nghĩa là: tàm; như "tàm (xấu hổ)" (Động) Tủi thẹn; xấu hổ. § Cũng như tàm . ◎Như: tự tàm hình uế tự thẹn mình xấu xa. ◇Trần Nhân Tông : Sinh vô bổ thế trượng phu tàm (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tàm; như "tàm (xấu hổ)" (Động) Tủi thẹn; xấu hổ. § Cũng như tàm 慚. ◎Như: tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Sinh vô bổ thế trượng phu tàm 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慙

Hình ảnh minh họa cho từ 慙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ