Từ hán việt: 【nhạ.nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ.nha). Ý nghĩa là: làm cho; làm; gây nên; khiến, trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động), thu hút; chuốc lấy; gây. Ví dụ : - 。 Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.. - 。 Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.. - 。 Đừng chọc anh ấy giận.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm cho; làm; gây nên; khiến

(人或事物的特点) 引起爱憎的反应

Ví dụ:
  • - 不要 búyào zuò 生气 shēngqì de shì

    - Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.

  • - 总是 zǒngshì 故意 gùyì 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.

trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động)

(言语、行动) 触动对方

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 生气 shēngqì

    - Đừng chọc anh ấy giận.

  • - le

    - Anh ấy chọc cô ấy khóc.

thu hút; chuốc lấy; gây

引起 (不好的事情)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 话题 huàtí 经常 jīngcháng 惹人 rěrén 争论 zhēnglùn

    - Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.

  • - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

惹 + 得 + Tân ngữ + Động từ ( 笑起来/哄堂大笑)

Làm cho ai đó bật cười

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • - de 表情 biǎoqíng 全班 quánbān 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 其实 qíshí hěn 喜欢 xǐhuan 惹恼 rěnǎo

    - Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - 屁股 pìgu de 麻烦 máfán

    - Gây một đống rắc rối.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - 苍蝇 cāngying 总是 zǒngshì 惹人厌 rěrényàn

    - Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.

  • - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

  • - 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - gây chuyện rắc rối.

  • - 招惹是非 zhāorěshìfēi

    - Gây ra thị phi.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • - le

    - Anh ấy chọc cô ấy khóc.

  • - bié 惹麻烦 rěmáfan

    - Đừng gây rắc rối.

  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惹

Hình ảnh minh họa cho từ 惹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao