Hán tự: 惹
Đọc nhanh: 惹 (nhạ.nha). Ý nghĩa là: làm cho; làm; gây nên; khiến, trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động), thu hút; chuốc lấy; gây. Ví dụ : - 不要做惹他生气的事。 Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.. - 他总是故意惹大家开心。 Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.. - 不要惹他生气。 Đừng chọc anh ấy giận.
Ý nghĩa của 惹 khi là Động từ
✪ làm cho; làm; gây nên; khiến
(人或事物的特点) 引起爱憎的反应
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
✪ trêu chọc; trêu ghẹo;chọc (ngôn ngữ, hành động)
(言语、行动) 触动对方
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 他 惹 哭 了 她
- Anh ấy chọc cô ấy khóc.
✪ thu hút; chuốc lấy; gây
引起 (不好的事情)
- 这些 话题 经常 惹人 争论
- Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惹
✪ 惹 + 得 + Tân ngữ + Động từ ( 笑起来/哄堂大笑)
Làm cho ai đó bật cười
- 他 的话 惹 得 大家 都 笑 起来 了
- Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他 惹 哭 了 她
- Anh ấy chọc cô ấy khóc.
- 别 惹麻烦
- Đừng gây rắc rối.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›