Đọc nhanh: 惹祸 (nhạ hoạ). Ý nghĩa là: gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ. Ví dụ : - 招灾惹祸。 chuốc tai gây hoạ.. - 招灾惹祸 gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Ý nghĩa của 惹祸 khi là Động từ
✪ gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ
引起祸事
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹祸
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
祸›