Đọc nhanh: 慎终追远 (thận chung truy viễn). Ý nghĩa là: chú ý cẩn thận đến các nghi thức hiếu lễ của cha mẹ.
Ý nghĩa của 慎终追远 khi là Thành ngữ
✪ chú ý cẩn thận đến các nghi thức hiếu lễ của cha mẹ
to pay careful attention to one's parents' funerary rites
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎终追远
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 我 追 远大 的 目标
- Tôi theo đuổi mục tiêu xa.
- 此 为 终极 的 目标 追求
- Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慎终追远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慎终追远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›
终›
远›
追›