两情相悦 liǎng qíng xiāng yuè

Từ hán việt: 【lưỡng tình tương duyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两情相悦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng tình tương duyệt). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng) để được hòa hợp, là ánh nắng của nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两情相悦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两情相悦 khi là Thành ngữ

(của một cặp vợ chồng) để được hòa hợp

(of a couple) to be harmonious

là ánh nắng của nhau

to be each other's sunshine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两情相悦

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 神情 shénqíng 和悦 héyuè

    - nét mặt dịu dàng

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - Vui sướng trong lòng.

  • - 音乐 yīnyuè néng 愉悦 yúyuè 人们 rénmen de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • - 两地 liǎngdì 相去 xiāngqù 四十里 sìshílǐ

    - Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 顿时 dùnshí liáng 到极点 dàojídiǎn 如坠 rúzhuì 冰窟 bīngkū 然若失 ránruòshī

    - Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.

  • - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 两条船 liǎngtiáochuán zài zhōng 相撞 xiāngzhuàng

    - Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù

  • - 两相情愿 liǎngxiāngqíngyuàn

    - cả hai cùng tình nguyện.

  • - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两情相悦

Hình ảnh minh họa cho từ 两情相悦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两情相悦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XPCRU (重心金口山)
    • Bảng mã:U+60A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao