Đọc nhanh: 悬腕 (huyền oản). Ý nghĩa là: nâng cao cổ tay (khi viết chữ Hán lớn bằng bút lông).
Ý nghĩa của 悬腕 khi là Động từ
✪ nâng cao cổ tay (khi viết chữ Hán lớn bằng bút lông)
指用毛笔写大字时把手腕子抬起来,不挨着桌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬腕
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 她 是 音乐 腕
- Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 悬赏 寻人
- treo giải tìm người
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬腕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬腕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
腕›