悠悠 yōuyōu

Từ hán việt: 【du du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悠悠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du du). Ý nghĩa là: lâu dài; xa tắp; xa vời; dài dằng dặc, nhiều; đông đúc; tấp nập; um tùm, an nhàn; thư giãn; thảnh thơi; thư thái. Ví dụ : - Năm tháng dài dằng dặc. - 怀。 Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.. - 。 Lịch sử hàng ngàn năm dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悠悠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悠悠 khi là Tính từ

lâu dài; xa tắp; xa vời; dài dằng dặc

长久;遥远

Ví dụ:
  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè

    - Năm tháng dài dằng dặc

  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.

  • - 悠悠 yōuyōu 千年 qiānnián 历史 lìshǐ

    - Lịch sử hàng ngàn năm dài.

  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè 带走 dàizǒu le 青春 qīngchūn

    - Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nhiều; đông đúc; tấp nập; um tùm

形容众多

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng 树木 shùmù 悠悠 yōuyōu

    - Trên núi cây cối um tùm.

  • - 河里 hélǐ 鱼儿 yúér 悠悠 yōuyōu 游动 yóudòng

    - Cá trong sông bơi lội đông đúc.

  • - 街道 jiēdào shàng 车流 chēliú 悠悠 yōuyōu

    - Xe cộ trên đường phố tấp nập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

an nhàn; thư giãn; thảnh thơi; thư thái

安闲;悠闲

Ví dụ:
  • - guò zhe 悠悠的 yōuyōude 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống thảnh thơi.

  • - zài 公园 gōngyuán 悠悠 yōuyōu 散步 sànbù

    - Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.

  • - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng 悠悠 yōuyōu 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ em vui chơi thảnh thơi trên bãi cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠悠

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 悠扬 yōuyáng de 歌声 gēshēng

    - tiếng ca du dương

  • - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - guò zhe pàng 日子 rìzi hěn 悠闲 yōuxián

    - Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.

  • - 悠然自得 yōuránzìdé

    - thong thả an nhàn

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 悠然 yōurán 神往 shénwǎng

    - tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - 这个 zhègè bāng 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Nước này có lịch sử lâu đời.

  • - 山川 shānchuān 悠远 yōuyuǎn

    - núi sông cách trở xa xôi.

  • - 悠闲地 yōuxiándì zhe 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.

  • - 享受 xiǎngshòu 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.

  • - 悠闲地 yōuxiándì 享受 xiǎngshòu zhe 假期 jiàqī

    - Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.

  • - 悠闲地 yōuxiándì 坐在 zuòzài 阳台 yángtái shàng

    - Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.

  • - guò zhe 悠闲 yōuxián de 生活 shēnghuó

    - Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • - 度过 dùguò 悠闲 yōuxián de 时光 shíguāng

    - Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.

  • - 爸爸 bàba zài 餐厅 cāntīng 悠闲地 yōuxiándì 喝茶 hēchá

    - Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.

  • - 这个 zhègè 门派 ménpài 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Phái này có một lịch sử lâu dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悠悠

Hình ảnh minh họa cho từ 悠悠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠悠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKP (人大心)
    • Bảng mã:U+60A0
    • Tần suất sử dụng:Cao