kǒng

Từ hán việt: 【khủng.khúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khủng.khúng). Ý nghĩa là: sợ hãi; sợ sệt; lo sợ, đe doạ; doạ dẫm; dọa nạt, sợ rằng; e rằng; có lẽ. Ví dụ : - 。 Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.. - 。 Trẻ nhỏ rất sợ tối.. - 。 Cô ấy có hơi sợ độ cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ hãi; sợ sệt; lo sợ

害怕; 畏惧

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn kǒng

    - Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.

  • - 小孩 xiǎohái 很恐 hěnkǒng hēi

    - Trẻ nhỏ rất sợ tối.

  • - 有点 yǒudiǎn 恐高 kǒnggāo

    - Cô ấy có hơi sợ độ cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đe doạ; doạ dẫm; dọa nạt

威胁; 使人害怕

Ví dụ:
  • - 别恐 biékǒng 他人 tārén 做事 zuòshì

    - Đừng đe dọa người khác làm việc.

  • - 他常 tācháng 恐吓 kǒnghè rén

    - Anh ấy thường đe dọa người.

  • - 以此 yǐcǐ 恐人 kǒngrén

    - Đừng dùng điều này để đe dọa người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sợ rằng; e rằng; có lẽ

恐怕; 或许

Ví dụ:
  • - kǒng 不会 búhuì 同意 tóngyì

    - Có lẽ anh ấy sẽ không đồng ý.

  • - 消息 xiāoxi kǒng 可靠 kěkào

    - Tin tức e rằng không đáng tin cậy.

  • - kǒng 这事 zhèshì 不好办 bùhǎobàn

    - Có lẽ chuyện này không dễ xử lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 惶恐不安 huángkǒngbùān

    - sợ hãi không yên

  • - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - xử lý như vầy, e là không ổn

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 一个 yígè 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī 有关 yǒuguān

    - Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.

  • - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • - 喜欢 xǐhuan 恐龙 kǒnglóng 变形金刚 biànxíngjīngāng

    - Tôi thích khủng long và người máy biến hình

  • - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • - 白垩纪 báièjì shì 恐龙 kǒnglóng 灭绝 mièjué de 时期 shíqī

    - Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 生恐 shēngkǒng 掉队 diàoduì zài 后面 hòumiàn 紧追 jǐnzhuī

    - anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.

  • - 白色恐怖 báisèkǒngbù 使 shǐ 人们 rénmen 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - shì 恐怖袭击 kǒngbùxíjī ma

    - Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?

  • - shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Anh ta là một kẻ khủng bố.

  • - 这件 zhèjiàn shì 恐怕 kǒngpà 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恐

Hình ảnh minh họa cho từ 恐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao