总成本 zǒng chéngběn

Từ hán việt: 【tổng thành bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总成本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng thành bổn). Ý nghĩa là: Tổng giá thành. Ví dụ : - . Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总成本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总成本 khi là Danh từ

Tổng giá thành

根据成本核算的不同方法,按照其费用的归集和分配程序,产品总成本是生产某种品种或数量的产品所耗费的生产资料和人工费用的总和。

Ví dụ:
  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总成本

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • - 大坝 dàbà 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 基本 jīběn 完成 wánchéng

    - công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - yòng 订书 dìngshū dīng 一些 yīxiē 纸张 zhǐzhāng 订成 dìngchéng 一本 yīběn

    - Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.

  • - xiān lǒu 一下 yīxià 成本 chéngběn shì 多少 duōshǎo

    - Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.

  • - 总是 zǒngshì 零食 língshí zài 书本 shūběn

    - Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.

  • - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè zhàn 成本 chéngběn 优势 yōushì

    - Công ty này có lợi thế về chi phí.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 成本 chéngběn 二百块 èrbǎikuài qián

    - Giá thành tính ra là 200 đồng.

  • - de 书本 shūběn 总是 zǒngshì bǎi 整齐 zhěngqí

    - Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.

  • - 核计 héjì 成本 chéngběn

    - hạch toán giá thành

  • - 不计成本 bùjìchéngběn

    - không tính giá thành

  • - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - 总成本 zǒngchéngběn 开支 kāizhī shì 多少 duōshǎo qǐng 请款 qǐngkuǎn

    - Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总成本

Hình ảnh minh họa cho từ 总成本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao