Đọc nhanh: 总务 (tổng vụ). Ý nghĩa là: hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học), người quản lý; cán bộ hành chính tổng hợp; người phụ trách hành chính tổng hợp. Ví dụ : - 总务科 phòng hành chính tổng hợp. - 总务工作 công tác hành chính
Ý nghĩa của 总务 khi là Danh từ
✪ hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học)
机关学校等单位中的行政杂务
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 总务 工作
- công tác hành chính
✪ người quản lý; cán bộ hành chính tổng hợp; người phụ trách hành chính tổng hợp
负责总务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 总务 股
- Ban quản trị.
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
总›