Đọc nhanh: 总星系 (tổng tinh hệ). Ý nghĩa là: toàn bộ hệ thống thiên thể (gọi chung hệ ngân hà và toàn bộ thiên hà đã phát hiện ra.).
Ý nghĩa của 总星系 khi là Danh từ
✪ toàn bộ hệ thống thiên thể (gọi chung hệ ngân hà và toàn bộ thiên hà đã phát hiện ra.)
银河系和所有已经发现的河外星系的总称,是人类迄今为止所观测到的恒星世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总星系
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 河外星系
- quần thể sao ở ngoài hệ Ngân Hà
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 颜色 是 基于 星际 旅行 原始 系列
- Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 宇宙 中 , 银河系 以外 还有 许多 星系
- Trong vũ trụ, có rất nhiều thiên hà bên ngoài Dải Ngân hà.
- 星期天 我 总是 睡懒觉
- Tôi thường ngủ nướng vào chủ nhật.
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
- 他 总是 系着 家乡 的 事
- Anh ấy luôn nhớ về quê hương.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总星系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总星系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
星›
系›