总务课 zǒngwù kè

Từ hán việt: 【tổng vụ khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总务课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng vụ khoá). Ý nghĩa là: Nhóm tổng vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总务课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总务课 khi là Danh từ

Nhóm tổng vụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务课

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 总务 zǒngwù

    - Ban quản trị.

  • - 总务科 zǒngwùkē

    - phòng hành chính tổng hợp

  • - 总理 zǒnglǐ 军务 jūnwù

    - quản lý việc quân

  • - 总务 zǒngwù 工作 gōngzuò

    - công tác hành chính

  • - qǐng guà 总务科 zǒngwùkē

    - Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.

  • - 总理 zǒnglǐ 内务 nèiwù 事务 shìwù

    - Anh ấy quản lý công việc nội vụ.

  • - 学校 xuéxiào 总理 zǒnglǐ 管理 guǎnlǐ 学校 xuéxiào 事务 shìwù

    - Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 总是 zǒngshì wán 任务 rènwù 拖延 tuōyán zuò

    - Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 卸掉 xièdiào 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.

  • - 老师 lǎoshī 总结 zǒngjié le 课文 kèwén de 大意 dàyì

    - Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

  • - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • - 总是 zǒngshì 唠叨 láodāo 家务事 jiāwùshì

    - Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 课堂 kètáng 上闹 shàngnào

    - Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - 李克强 lǐkèqiáng shì 中国 zhōngguó 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ

    - Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

  • - zài 公司 gōngsī zhōng 总理 zǒnglǐ 内务 nèiwù

    - Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.

  • - 校内 xiàonèi 事务 shìwù 一时 yīshí 无人 wúrén 总管 zǒngguǎn

    - việc trong trường lúc này không có người quản lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总务课

Hình ảnh minh họa cho từ 总务课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总务课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao