Đọc nhanh: 总务课 (tổng vụ khoá). Ý nghĩa là: Nhóm tổng vụ.
Ý nghĩa của 总务课 khi là Danh từ
✪ Nhóm tổng vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务课
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 总务 股
- Ban quản trị.
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总务课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总务课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
总›
课›