Đọc nhanh: 总务部 (tổng vụ bộ). Ý nghĩa là: General Affairs Department Tổng vụ.
Ý nghĩa của 总务部 khi là Danh từ
✪ General Affairs Department Tổng vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务部
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 总务 股
- Ban quản trị.
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 内务部
- bộ nội vụ.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总务部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总务部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
总›
部›