Hán tự: 怪
Đọc nhanh: 怪 (quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ, ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó), rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá. Ví dụ : - 这个人真怪! Người này thật kỳ quái!. - 你说怪不怪? Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?. - 那有什么可怪的? Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?
Ý nghĩa của 怪 khi là Tính từ
✪ kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ
奇怪
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 你 说 怪不怪 ?
- Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?
✪ ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó)
奇怪的事情(关于某事的问题)
- 那有 什么 可怪 的 ?
- Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?
Ý nghĩa của 怪 khi là Phó từ
✪ rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá
很;非常
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 箱子 怪沉 的
- Chiếc vali rất nặng.
Ý nghĩa của 怪 khi là Danh từ
✪ quái vật; yêu quái (mê tín)
怪物;妖怪 (迷信)
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
Ý nghĩa của 怪 khi là Động từ
✪ trách; trách mắng; trách móc
责备;怨
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 都 是 你 的 错 , 你 还 怪 他
- Đều là lỗi của bạn, bạn còn trách anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怪
✪ 很/不/有点儿 + 怪
- 这个 人 脾气 很怪
- Người này tính tình rất quái dị.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
✪ 怪 + Tính từ + (的)
- 这件 衣服 怪 漂亮 的
- Chiếc áo này rất đẹp.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 怪石 磊磊
- những tảng
- 箱子 怪沉 的
- Chiếc vali rất nặng.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›