guài

Từ hán việt: 【quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ, ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó), rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá. Ví dụ : - ! Người này thật kỳ quái!. - ? Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?. - ? Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kỳ quái; quái dị; quái đản; quái lạ

奇怪

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 真怪 zhēnguài

    - Người này thật kỳ quái!

  • - shuō 怪不怪 guàibùguài

    - Bạn nói xem nó có kỳ lạ không?

ngạc nhiên (thắc mắc về cái gì đó)

奇怪的事情(关于某事的问题)

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 什么 shénme 可怪 kěguài de

    - Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá

很;非常

Ví dụ:
  • - guài 不好意思 bùhǎoyìsī de

    - Thật ngại quá.

  • - 箱子 xiāngzi 怪沉 guàichén de

    - Chiếc vali rất nặng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quái vật; yêu quái (mê tín)

怪物;妖怪 (迷信)

Ví dụ:
  • - 鬼怪 guǐguài 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Yêu quái không có thật.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trách; trách mắng; trách móc

责备;怨

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • - dōu shì de cuò hái guài

    - Đều là lỗi của bạn, bạn còn trách anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

很/不/有点儿 + 怪

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 脾气 píqi 很怪 hěnguài

    - Người này tính tình rất quái dị.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点儿 yǒudiǎner guài

    - Thời tiết hôm nay hơi lạ.

怪 + Tính từ + (的)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú guài 漂亮 piàoliàng de

    - Chiếc áo này rất đẹp.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì guài hǎo de

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - jūn 莫怪 mòguài 奴之过 núzhīguò

    - Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng

    - hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.

  • - 希奇古怪 xīqígǔguài

    - hiếm lạ kỳ quái

  • - 弟弟 dìdì 常问 chángwèn 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 问题 wèntí

    - Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 怪石 guàishí 磊磊 lěilěi

    - những tảng

  • - 箱子 xiāngzi 怪沉 guàichén de

    - Chiếc vali rất nặng.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怪

Hình ảnh minh họa cho từ 怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao