杂华店 zá huá diàn

Từ hán việt: 【tạp hoa điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂华店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp hoa điếm). Ý nghĩa là: quán tạp hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂华店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂华店 khi là Danh từ

quán tạp hoá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂华店

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 那匹 nàpǐ 锦缎 jǐnduàn hǎo 华丽 huálì

    - Tấm gấm đó thật lộng lẫy.

  • - 他藻 tāzǎo 华丽 huálì

    - Lời văn của anh ấy hoa lệ.

  • - xīn de 杂货店 záhuòdiàn

    - một cửa hàng tạp hóa mới.

  • - 街尾 jiēwěi de 杂货店 záhuòdiàn

    - cửa hàng tạp hóa cuối phố.

  • - 杂货店 záhuòdiàn zài 特卖 tèmài ne

    - Chúng đang được bán tại bodega.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 杂货店 záhuòdiàn

    - Đây là một cửa hàng tạp hóa.

  • - 杂货店 záhuòdiàn le ma

    - Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?

  • - 妈妈 māma 正要 zhèngyào 杂货店 záhuòdiàn

    - Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 豪华 háohuá fáng 万豪 wànháo 商务 shāngwù 大酒店 dàjiǔdiàn 预订 yùdìng

    - Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business

  • - 本书 běnshū yóu 新华书店 xīnhuáshūdiàn zǒng 经售 jīngshòu

    - sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.

  • - zài 店里 diànlǐ 打杂 dǎzá ér

    - Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 一家 yījiā xiǎo 食品 shípǐn 杂货店 záhuòdiàn

    - Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • - 这座 zhèzuò 酒店 jiǔdiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khách sạn này rất sang trọng.

  • - 我们 wǒmen zhù de 酒店 jiǔdiàn hěn 豪华 háohuá

    - Khách sạn chúng tôi ở rất sang trọng.

  • - 杂货店 záhuòdiàn yǒu 很多 hěnduō 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de 食物 shíwù

    - Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂华店

Hình ảnh minh họa cho từ 杂华店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂华店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao