Đọc nhanh: 心里闹得慌 (tâm lí náo đắc hoảng). Ý nghĩa là: rạo rực.
Ý nghĩa của 心里闹得慌 khi là Câu thường
✪ rạo rực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里闹得慌
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 闷得 我 心里 难受
- Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心里闹得慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里闹得慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
⺗›
心›
慌›
里›
闹›