Đọc nhanh: 心脏舒张压 (tâm tạng thư trương áp). Ý nghĩa là: huyết áp tâm trương.
Ý nghĩa của 心脏舒张压 khi là Câu thường
✪ huyết áp tâm trương
diastolic blood pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏舒张压
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 心脏 肥大
- bệnh lớn tim; hở van tim.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心脏舒张压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心脏舒张压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
张›
⺗›
心›
脏›
舒›