心火 xīn huǒ

Từ hán việt: 【tâm hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm hoả). Ý nghĩa là: tâm hoả (Đông y chỉ chứng bệnh lòng phiền, miệng khát, mạch nhanh, đầu nhức), lửa giận trong lòng; giận ngầm; giận thầm; tức giận trong lòng, lửa lòng. Ví dụ : - cẩn thận vật dễ cháy. - 。 coi chừng củi lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心火 khi là Danh từ

tâm hoả (Đông y chỉ chứng bệnh lòng phiền, miệng khát, mạch nhanh, đầu nhức)

中医指烦躁、口渴、脉搏快、舌头痛等症状

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 火烛 huǒzhú

    - cẩn thận vật dễ cháy

  • - 小心 xiǎoxīn 火烛 huǒzhú

    - coi chừng củi lửa.

lửa giận trong lòng; giận ngầm; giận thầm; tức giận trong lòng

心里的怒气

lửa lòng

对异生的欲望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心火

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 小心 xiǎoxīn 火烛 huǒzhú

    - coi chừng củi lửa.

  • - 小心 xiǎoxīn 火烛 huǒzhú

    - cẩn thận vật dễ cháy

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - không kìm được cơn tức giận trong lòng.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 火气 huǒqì

    - không nén nổi bực tức trong lòng.

  • - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • - 火热 huǒrè de xīn

    - lòng nhiệt tình; trái tim nhiệt tình

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • - 心里 xīnli de 爱之火 àizhīhuǒ 油然 yóurán 升起 shēngqǐ

    - Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên

  • - 因为 yīnwèi 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 永远 yǒngyuǎn 燃烧 ránshāo zhe 不灭 bùmiè 圣火 shènghuǒ

    - Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.

  • - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • - 小心 xiǎoxīn 炖药 dùnyào de 火候 huǒhòu

    - Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.

  • - 听说 tīngshuō 发生 fāshēng le 事故 shìgù 心里 xīnli 火急火燎 huǒjíhuǒliǎo de

    - nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.

  • - zài 火车 huǒchē shàng yào 尤其 yóuqí 小心 xiǎoxīn

    - Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.

  • - 我们 wǒmen zài 交火 jiāohuǒ de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心火

Hình ảnh minh họa cho từ 心火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao