jiào

Từ hán việt: 【kiêu.kiếu.yêu.kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêu.kiếu.yêu.kiểu). Ý nghĩa là: biên giới; ranh giới, tuần tra. Ví dụ : - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới. - 。 một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biên giới; ranh giới

边界,外

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

Ý nghĩa của khi là Động từ

tuần tra

巡查

Ví dụ:
  • - 几为 jǐwèi xún jiǎo 所陵迫 suǒlíngpò

    - một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

  • - jiǎo

    - cầu may

  • - 几为 jǐwèi xún jiǎo 所陵迫 suǒlíngpò

    - một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徼

Hình ảnh minh họa cho từ 徼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Jiào , Yāo , Yáo
    • Âm hán việt: Kiêu , Kiếu , Kiểu , Yêu
    • Nét bút:ノノ丨ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHSK (竹人竹尸大)
    • Bảng mã:U+5FBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp