Đọc nhanh: 微言 (vi ngôn). Ý nghĩa là: ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu。精微的語言和深奧的含義。.
Ý nghĩa của 微言 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu。精微的語言和深奧的含義。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微言
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 微言大义
- ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 的话 微言大义
- Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
言›