Đọc nhanh: 明心 (minh tâm). Ý nghĩa là: ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.. Ví dụ : - 表明心迹。 bộc bạch cõi lòng.
Ý nghĩa của 明心 khi là Danh từ
✪ ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 表明 心迹
- bộc bạch cõi lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明心
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 表明 心迹
- bộc bạch cõi lòng.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 他 的 用心 很 明显
- Ý định của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 她 很 担心 明天 的 考试
- Anh ấy lo lắng bài thi ngày mai.
- 我们 在 明月 下 谈心
- Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
明›