Đọc nhanh: 征召 (chinh triệu). Ý nghĩa là: mộ binh; chiêu mộ; chiêu mộ binh sĩ, ban chức tước; bổ nhiệm chức; điều động, tuyển binh. Ví dụ : - 征召入伍 chiêu mộ nhập ngũ. - 响应征召。 hưởng ứng lời chiêu mộ.
Ý nghĩa của 征召 khi là Động từ
✪ mộ binh; chiêu mộ; chiêu mộ binh sĩ
征 (兵)
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
✪ ban chức tước; bổ nhiệm chức; điều động
授官职;调用
✪ tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征召
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征召
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征召 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm召›
征›