Hán tự: 彬
Đọc nhanh: 彬 (bân). Ý nghĩa là: thanh lịch; tao nhã, họ Bân. Ví dụ : - 他举止彬然有礼。 Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.. - 他总是对人彬彬有礼。 Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.. - 她姓彬。 Bà ấy họ Bân.
Ý nghĩa của 彬 khi là Tính từ
✪ thanh lịch; tao nhã
形容文雅
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
Ý nghĩa của 彬 khi là Danh từ
✪ họ Bân
姓
- 她 姓 彬
- Bà ấy họ Bân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬
- 文质彬彬
- nho nhã lịch sự
- 彬彬有礼
- nho nhã lễ độ
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 她 姓 彬
- Bà ấy họ Bân.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彬›