彬蔚 bīn wèi

Từ hán việt: 【bân uý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彬蔚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bân uý). Ý nghĩa là: uyên bác và tinh tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彬蔚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彬蔚 khi là Tính từ

uyên bác và tinh tế

erudite and refined

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬蔚

  • - 蔚然成风 wèiránchéngfēng

    - phát triển thành phong trào.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn

    - nho nhã lịch sự

  • - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 点缀着 diǎnzhuìzhe 朵朵 duǒduǒ 白云 báiyún

    - bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.

  • - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 铺展 pūzhǎn zhe 一片片 yīpiànpiàn de 白云 báiyún

    - từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.

  • - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • - 蔚蓝 wèilán de 海洋 hǎiyáng

    - mặt biển xanh biếc

  • - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng

    - bầu trời trong xanh

  • - 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - uy nghi lộng lẫy

  • - 装进 zhuāngjìn 蔚蓝色 wèilánsè de 胸怀 xiōnghuái

    - Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.

  • - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 广袤无际 guǎngmàowújì

    - bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.

  • - 炳蔚 bǐngwèi 文采 wéncǎi 鲜明 xiānmíng 华美 huáměi

    - tươi đẹp

  • - 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - nho nhã lễ độ

  • - 总是 zǒngshì 对人 duìrén 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.

  • - xìng bīn

    - Bà ấy họ Bân.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - 举止 jǔzhǐ 彬然 bīnrán yǒu

    - Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - 蔚然成风 wèiránchéngfēng

    - phát triển mạnh mẽ thành phong trào

  • - 展出 zhǎnchū de 中外 zhōngwài 名画 mínghuà 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彬蔚

Hình ảnh minh họa cho từ 彬蔚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彬蔚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Bân
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHH (木木竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSFI (廿尸火戈)
    • Bảng mã:U+851A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình