Đọc nhanh: 归属 (quy thuộc). Ý nghĩa là: thuộc; thuộc về; thuộc vào. Ví dụ : - 这个项目归属哪个部门? Dự án này thuộc về bộ phận nào?. - 这本书归属于图书馆。 Cuốn sách này thuộc về thư viện.
Ý nghĩa của 归属 khi là Động từ
✪ thuộc; thuộc về; thuộc vào
属于;划定从属关系
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归属
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
归›