归属 guīshǔ

Từ hán việt: 【quy thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy thuộc). Ý nghĩa là: thuộc; thuộc về; thuộc vào. Ví dụ : - ? Dự án này thuộc về bộ phận nào?. - 。 Cuốn sách này thuộc về thư viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 归属 khi là Động từ

thuộc; thuộc về; thuộc vào

属于;划定从属关系

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 归属 guīshǔ 哪个 něigè 部门 bùmén

    - Dự án này thuộc về bộ phận nào?

  • - zhè 本书 běnshū 归属于 guīshǔyú 图书馆 túshūguǎn

    - Cuốn sách này thuộc về thư viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归属

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 英属 yīngshǔ 曼岛 màndǎo de 国旗 guóqí

    - Lá cờ của Isle of Man

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • - 归属 guīshǔ 未定 wèidìng

    - chưa định được thuộc về ai.

  • - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • - 这笔 zhèbǐ qián 归属 guīshǔ 所有 suǒyǒu

    - Số tiền này thuộc về anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 归属于 guīshǔyú 图书馆 túshūguǎn

    - Cuốn sách này thuộc về thư viện.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 归属 guīshǔ 哪个 něigè 部门 bùmén

    - Dự án này thuộc về bộ phận nào?

  • - zhè 功劳 gōngláo 归属 guīshǔ 全体 quántǐ 员工 yuángōng

    - Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.

  • - 准备 zhǔnbèi mǎi 一所 yīsuǒ 真正 zhēnzhèng 属于 shǔyú 自己 zìjǐ de 房子 fángzi

    - chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归属

Hình ảnh minh họa cho từ 归属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao