Đọc nhanh: 归属权 (quy thuộc quyền). Ý nghĩa là: quyền ghi công.
Ý nghĩa của 归属权 khi là Danh từ
✪ quyền ghi công
right of attribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归属权
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归属权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归属权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
归›
权›