归属感 guīshǔ gǎn

Từ hán việt: 【quy thuộc cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归属感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy thuộc cảm). Ý nghĩa là: cảm giác thuộc về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归属感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 归属感 khi là Danh từ

cảm giác thuộc về

sense of belonging

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归属感

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • - 归属 guīshǔ 未定 wèidìng

    - chưa định được thuộc về ai.

  • - 这个 zhègè 旅店 lǚdiàn ràng 客人 kèrén 感到 gǎndào 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.

  • - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • - 这笔 zhèbǐ qián 归属 guīshǔ 所有 suǒyǒu

    - Số tiền này thuộc về anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 归属于 guīshǔyú 图书馆 túshūguǎn

    - Cuốn sách này thuộc về thư viện.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 归属 guīshǔ 哪个 něigè 部门 bùmén

    - Dự án này thuộc về bộ phận nào?

  • - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • - zhè 功劳 gōngláo 归属 guīshǔ 全体 quántǐ 员工 yuángōng

    - Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归属感

Hình ảnh minh họa cho từ 归属感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归属感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao