Đọc nhanh: 匪徒 (phỉ đồ). Ý nghĩa là: cường đạo; đạo tặc; kẻ cướp; trộm cướp, bọn phản động; phần tử xấu (bọn phản động hoặc phần tử xấu làm hại nhân dân), tặc khấu. Ví dụ : - 财物被匪徒抢劫一空。 tài sản bị cướp sạch.
Ý nghĩa của 匪徒 khi là Danh từ
✪ cường đạo; đạo tặc; kẻ cướp; trộm cướp
强盗
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
✪ bọn phản động; phần tử xấu (bọn phản động hoặc phần tử xấu làm hại nhân dân)
为害人民的反动派或坏分子
✪ tặc khấu
强盗也指入侵的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪徒
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匪徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
徒›