Hán tự: 弥
Đọc nhanh: 弥 (di.my). Ý nghĩa là: bù đắp; lấp đầy, bao phủ; tràn ngập, khắp; đầy. Ví dụ : - 弥合那道裂缝。 Lấp đầy khe nứt đó.. - 用爱弥合创伤。 Dùng tình yêu bù đắp vết thương.. - 努力弥缺不足。 Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
Ý nghĩa của 弥 khi là Động từ
✪ bù đắp; lấp đầy
填满; 遮掩
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bao phủ; tràn ngập
弥漫
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
Ý nghĩa của 弥 khi là Tính từ
✪ khắp; đầy
遍; 满
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
Ý nghĩa của 弥 khi là Phó từ
✪ càng; càng thêm
更加
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 弥 khi là Danh từ
✪ họ Di
姓
- 我姓 弥
- Tôi họ Di.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弥›