引见 yǐnjiàn

Từ hán việt: 【dẫn kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn kiến). Ý nghĩa là: giới thiệu gặp mặt. Ví dụ : - 。 đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引见 khi là Động từ

giới thiệu gặp mặt

引人相见,使彼此认识

Ví dụ:
  • - jīng 友人 yǒurén 引见 yǐnjiàn 得以 déyǐ 认识 rènshí 这位 zhèwèi 前辈 qiánbèi

    - đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引见

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - jīng 友人 yǒurén 引见 yǐnjiàn 得以 déyǐ 认识 rènshí 这位 zhèwèi 前辈 qiánbèi

    - đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.

  • - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • - 简单 jiǎndān shuō 几句 jǐjù 做个 zuògè 引子 yǐnzi 希望 xīwàng 大家 dàjiā duō 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.

  • - 罕见 hǎnjiàn de 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引见

Hình ảnh minh họa cho từ 引见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao