Đọc nhanh: 引见 (dẫn kiến). Ý nghĩa là: giới thiệu gặp mặt. Ví dụ : - 经友人引见,得以认识这位前辈。 đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
Ý nghĩa của 引见 khi là Động từ
✪ giới thiệu gặp mặt
引人相见,使彼此认识
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
见›