Đọc nhanh: 开路 (khai lộ). Ý nghĩa là: mở đường; thông đường; đánh đường, dẫn đường, đứt mạch điện; hở mạch điện. Ví dụ : - 逢山开路,遇水架桥。 gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
Ý nghĩa của 开路 khi là Động từ
✪ mở đường; thông đường; đánh đường
开辟道路
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
✪ dẫn đường
在 前 引路
✪ đứt mạch điện; hở mạch điện
电路中的开关呈开启状态或去掉一个负载,使电流不能构成回路的电路也叫断路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 新车 一 上路 就 开始 贬值
- Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
路›