Đọc nhanh: 广开才路 (quảng khai tài lộ). Ý nghĩa là: tạo điều kiện phát triển tài năng; cấp đất dụng võ.
Ý nghĩa của 广开才路 khi là Thành ngữ
✪ tạo điều kiện phát triển tài năng; cấp đất dụng võ
为各种有才能的人员提供用武之地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广开才路
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 银行 九点 才 开门
- Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广开才路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广开才路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
开›
才›
路›