为鼠开路 wèi shǔ kāilù

Từ hán việt: 【vi thử khai lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为鼠开路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi thử khai lộ). Ý nghĩa là: bày đường chuột chạy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为鼠开路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 为鼠开路 khi là Thành ngữ

bày đường chuột chạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为鼠开路

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 斯巴达克斯 sībādákèsī wèi děng 指明 zhǐmíng 道路 dàolù

    - Spartacus chỉ đường cho chúng ta.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - kāi 贤路 xiánlù

    - mở đường trọng dụng hiền tài.

  • - 广开言路 guǎngkāiyánlù

    - mở rộng đường cho dân nói

  • - 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù de 电压 diànyā wèi 5

    - Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.

  • - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi 地图 dìtú 找路 zhǎolù

    - Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.

  • - 张开 zhāngkāi 地图 dìtú 寻找 xúnzhǎo 路线 lùxiàn

    - Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 宝宝 bǎobǎo 开始 kāishǐ xué 走路 zǒulù le

    - Em bé bắt đầu học đi rồi.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水架桥 yùshuǐjiàqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - 这条 zhètiáo jiē bèi 命名 mìngmíng wèi 幸福 xìngfú

    - Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".

  • - 不要 búyào wèi 开脱 kāituō

    - đừng có gỡ tội cho nó.

  • - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • - 广开 guǎngkāi 生产 shēngchǎn 门路 ménlù

    - cách thức mở rộng sản xuất.

  • - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为鼠开路

Hình ảnh minh họa cho từ 为鼠开路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为鼠开路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao