Đọc nhanh: 开路线 (khai lộ tuyến). Ý nghĩa là: đường dây hở.
Ý nghĩa của 开路线 khi là Danh từ
✪ đường dây hở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路线
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 裤裆 开 了 线 了
- đáy quần bị tét đường chỉ rồi.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开路线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开路线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
线›
路›