开路线 kāi lùxiàn

Từ hán việt: 【khai lộ tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开路线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (khai lộ tuyến). Ý nghĩa là: đường dây hở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开路线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开路线 khi là Danh từ

đường dây hở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路线

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - kāi 贤路 xiánlù

    - mở đường trọng dụng hiền tài.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - đường lối quần chúng.

  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 供电 gōngdiàn 线路 xiànlù

    - đường dây cấp điện

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - 广开言路 guǎngkāiyánlù

    - mở rộng đường cho dân nói

  • - 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.

  • - 张开 zhāngkāi 地图 dìtú 寻找 xúnzhǎo 路线 lùxiàn

    - Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.

  • - 宝宝 bǎobǎo 开始 kāishǐ xué 走路 zǒulù le

    - Em bé bắt đầu học đi rồi.

  • - 宝成线 bǎochéngxiàn ( 宝鸡 bǎojī dào 成都 chéngdū de 铁路 tiělù )

    - tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

  • - 开路先锋 kāilùxiānfēng

    - tiên phong mở đường

  • - 坚持 jiānchí 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - Kiên trì đường lối quần chúng.

  • - 裤裆 kùdāng kāi le 线 xiàn le

    - đáy quần bị tét đường chỉ rồi.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - xīn de 铁路线 tiělùxiàn 开始 kāishǐ 草测 cǎocè

    - tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu

  • - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开路线

Hình ảnh minh họa cho từ 开路线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开路线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao