Đọc nhanh: 开路先锋 (khai lộ tiên phong). Ý nghĩa là: người đi tiên phong, người phá đường.
Ý nghĩa của 开路先锋 khi là Thành ngữ
✪ người đi tiên phong
pioneer
✪ người phá đường
trailbreaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路先锋
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 避开 话锋
- tránh chuyện
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开路先锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开路先锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
开›
路›
锋›