Đọc nhanh: 开源 (khai nguyên). Ý nghĩa là: viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码, để mở rộng nguồn tài chính của một người. Ví dụ : - 开源节流。 khai thác nguồn nước.
Ý nghĩa của 开源 khi là Động từ
✪ viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码
abbr. for 開放源碼|开放源码 [kāifàngyuánmǎ]
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
✪ để mở rộng nguồn tài chính của một người
to expand one's financial resources
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开源
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 我们 要 开发 自然资源
- Chúng ta cần khai thác tài nguyên.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
源›