Đọc nhanh: 电源开关 (điện nguyên khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc nguồn, nút nguồn.
Ý nghĩa của 电源开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc nguồn, nút nguồn
电源开关就是用通过电路控制开关管进行高速的道通与截止.将直流电转化为高频率的交流电提供给变压器进行变压,从而产生所需要的一组或多组电压!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源开关
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 你关 电视 了 吗 ?
- Bạn tắt ti vi chưa?
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
源›
电›