Đọc nhanh: 建筑施工监督 (kiến trúc thi công giám đốc). Ý nghĩa là: giám sát việc xây dựng công trình.
Ý nghĩa của 建筑施工监督 khi là Động từ
✪ giám sát việc xây dựng công trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑施工监督
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
- 建筑工地 上 堆满 了 砖瓦
- Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.
- 他 是 建筑工人
- Anh ấy là công nhân xây dựng.
- 他 是 个 建筑工人
- Anh ấy là một công nhân xây dựng.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 建筑 高楼 需要 很多 工人
- Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑施工监督
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑施工监督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
建›
施›
监›
督›
筑›