Đọc nhanh: 建筑师 (kiến trúc sư). Ý nghĩa là: kiến trúc sư, nhà kiến trúc. Ví dụ : - 原来是个建筑师 Đó là một kiến trúc sư!
Ý nghĩa của 建筑师 khi là Danh từ
✪ kiến trúc sư
architect
- 原来 是 个 建筑师
- Đó là một kiến trúc sư!
✪ nhà kiến trúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑师
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 建筑群
- Cụm kiến trúc.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 建筑工地 上 堆满 了 砖瓦
- Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 古旧 建筑
- kiến trúc cổ
- 原来 是 个 建筑师
- Đó là một kiến trúc sư!
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
建›
筑›