建筑群 jiànzhú qún

Từ hán việt: 【kiến trúc quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建筑群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến trúc quần). Ý nghĩa là: tòa nhà phức hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建筑群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 建筑群 khi là Danh từ

tòa nhà phức hợp

building complex

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑群

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • - 民用建筑 mínyòngjiànzhù

    - xây dựng dân dụng.

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - 汉人 hànrén 建筑风格 jiànzhùfēnggé 精美 jīngměi

    - Kiến trúc của người Hán tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 建筑群 jiànzhùqún

    - Cụm kiến trúc.

  • - 这是 zhèshì 一座 yīzuò dǐng de 建筑 jiànzhù

    - Đây là một tòa nhà lớn.

  • - 农民工 nóngmíngōng zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 工作 gōngzuò

    - Công nhân di trú làm việc tại công trường.

  • - 建筑行业 jiànzhùhángyè

    - Ngành kiến trúc.

  • - 高层建筑 gāocéngjiànzhù

    - kiến trúc cao tầng

  • - 现代 xiàndài 建筑 jiànzhù 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.

  • - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng 这个 zhègè 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé

    - Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.

  • - 建筑工地 jiànzhùgōngdì shàng 堆满 duīmǎn le 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.

  • - 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù 红墙 hóngqiáng 黄瓦 huángwǎ 气势 qìshì 宏伟 hóngwěi

    - Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.

  • - 古旧 gǔjiù 建筑 jiànzhù

    - kiến trúc cổ

  • - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建筑群

Hình ảnh minh họa cho từ 建筑群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao