Hán tự: 庵
Đọc nhanh: 庵 (am). Ý nghĩa là: lều tranh; lều cỏ, am (thường chỉ nơi ở của ni cô). Ví dụ : - 那座庵十分破旧。 Túp lều tranh đó rất cũ nát.. - 这座庵无人居住。 Túp lều tranh này không có người ở.. - 湖边的庵很安静。 Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 庵 khi là Danh từ
✪ lều tranh; lều cỏ
小草屋
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ am (thường chỉ nơi ở của ni cô)
佛寺 (多指尼姑住的)
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庵
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庵›