Đọc nhanh: 施耐庵 (thi nại am). Ý nghĩa là: Shi Nai'an (1296-1371), tác giả của Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của đầm lầy 水滸傳 | 水浒传.
Ý nghĩa của 施耐庵 khi là Danh từ
✪ Shi Nai'an (1296-1371), tác giả của Thủy hử hay Ngoài vòng pháp luật của đầm lầy 水滸傳 | 水浒传
Shi Nai'an (1296-1371), author of Water Margin or Outlaws of the Marsh 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施耐庵
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施耐庵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施耐庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庵›
施›
耐›