Hán tự: 庚
Đọc nhanh: 庚 (canh). Ý nghĩa là: canh (chi thứ bảy trong Thiên Can), tuổi; tuổi tác, họ Canh. Ví dụ : - 庚在天干排第七。 Canh đứng thứ bảy trong Thiên Can.. - 今日天干是为庚。 Hôm nay Thiên Can là Canh.. - 你的庚岁是多少? Tuổi của bạn là bao nhiêu?
Ý nghĩa của 庚 khi là Danh từ
✪ canh (chi thứ bảy trong Thiên Can)
天干的第七位
- 庚 在 天干 排 第七
- Canh đứng thứ bảy trong Thiên Can.
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
✪ tuổi; tuổi tác
年龄
- 你 的 庚岁 是 多少 ?
- Tuổi của bạn là bao nhiêu?
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
✪ họ Canh
姓
- 我姓 庚
- Tôi họ Canh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庚
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 我们 需要 准备 庚帖
- Chúng ta cần chuẩn bị thiệp cưới.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 我姓 庚
- Tôi họ Canh.
- 庚 在 天干 排 第七
- Canh đứng thứ bảy trong Thiên Can.
- 你 的 庚岁 是 多少 ?
- Tuổi của bạn là bao nhiêu?
- 咱俩 同庚 , 只是 我 小 你 两个 月
- chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庚›