底面 dǐmiàn

Từ hán việt: 【để diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "底面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để diện). Ý nghĩa là: đáy, phía dưới cùng, Mặt dưới. Ví dụ : - . Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 底面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 底面 khi là Danh từ

đáy

bottom

Ví dụ:
  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

phía dưới cùng

bottom side

Mặt dưới

bottom surface

mặt đáy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底面

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • - 这个 zhègè 圆柱 yuánzhù de 底面 dǐmiàn shì 一个 yígè 圆形 yuánxíng

    - Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.

  • - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 鞋底 xiédǐ 地面 dìmiàn de 摩擦力 mócālì 很大 hěndà

    - Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.

  • - 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 页面 yèmiàn 底部 dǐbù ma

    - Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?

  • - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 底面

Hình ảnh minh họa cho từ 底面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao