Đọc nhanh: 底面 (để diện). Ý nghĩa là: đáy, phía dưới cùng, Mặt dưới. Ví dụ : - 盒子有顶面、 底面和四个侧面. Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
Ý nghĩa của 底面 khi là Danh từ
✪ đáy
bottom
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
✪ phía dưới cùng
bottom side
✪ Mặt dưới
bottom surface
✪ mặt đáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底面
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
面›