zhuāng

Từ hán việt: 【trang.bành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang.bành). Ý nghĩa là: thôn trang; làng xóm; làng mạc; trang ấp, trang viên; trang, hiệu; cửa hiệu; hiệu buôn. Ví dụ : - 。 Thôn này cảnh đẹp lắm.. - 。 Thôn đó dân số không nhiều.. - 。 Điền trang này có diện tích lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thôn trang; làng xóm; làng mạc; trang ấp

(庄儿) 村庄

Ví dụ:
  • - 这庄 zhèzhuāng 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Thôn này cảnh đẹp lắm.

  • - 那庄 nàzhuāng 人口 rénkǒu duō

    - Thôn đó dân số không nhiều.

trang viên; trang

封建社会里君主、贵族等所占有的成片土地

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò zhuāng 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Điền trang này có diện tích lớn.

  • - 此庄 cǐzhuāng shì 皇家 huángjiā 所有 suǒyǒu

    - Điền trang này là của Hoàng gia.

hiệu; cửa hiệu; hiệu buôn

规模较大或做批发生意的商店

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 布庄 bùzhuāng 不错 bùcuò

    - Hiệu vải này tốt.

  • - shì zhuāng

    - Đó là của hàng gạo.

nhà cái; cái (đánh bạc)

庄家

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè zhuāng 赢钱 yíngqián le

    - Nhà cái này thắng tiền rồi.

  • - zhuāng 总是 zǒngshì 占优势 zhànyōushì

    - Nhà cái luôn có lợi thế.

hoa màu

庄稼

Ví dụ:
  • - 庄稼地 zhuāngjiadì yǒu 很多 hěnduō 害虫 hàichóng

    - Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.

  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.

họ Trang

Ví dụ:
  • - xìng zhuāng

    - Anh ấy họ Trang.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trang trọng; trang nghiêm

庄重

Ví dụ:
  • - de 谈话 tánhuà hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Bộ quần áo này rất trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 王家庄 wángjiāzhuāng

    - Vương gia trang

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 安泰 āntài

    - Ngoio làng này rất yên bình.

  • - 葬礼 zànglǐ de 气氛 qìfēn hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.

  • - 这片 zhèpiàn 庄稼 zhuāngjia 绿油油 lǜyóuyóu

    - Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

  • - 村庄 cūnzhuāng zài 水坝 shuǐbà 决堤 juédī shí bèi 冲走 chōngzǒu le

    - Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.

  • - 茹凹 rúāo shì 一个 yígè 非常 fēicháng 美丽 měilì de 村庄 cūnzhuāng

    - Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.

  • - 态度 tàidù 庄重 zhuāngzhòng

    - thái độ trang trọng

  • - 态度 tàidù 庄严 zhuāngyán

    - thái độ trang nghiêm

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • - zuò 庄稼活 zhuāngjiahuó 可不 kěbù 力巴 lìbā

    - làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.

  • - 一向 yíxiàng hěn 庄重 zhuāngzhòng 从来不 cóngláibù 耍笑 shuǎxiào rén

    - anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庄

Hình ảnh minh họa cho từ 庄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao