Đọc nhanh: 幸存者 (hạnh tồn giả). Ý nghĩa là: người sống sót. Ví dụ : - 她是唯一的幸存者。 Cô ấy là người sống sót duy nhất.
Ý nghĩa của 幸存者 khi là Danh từ
✪ người sống sót
survivor
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸存者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸存者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸存者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
幸›
者›