Đọc nhanh: 年夜 (niên dạ). Ý nghĩa là: đêm giao thừa; đêm 30 tết; đêm trừ tịch. Ví dụ : - 年夜饭。 bữa cơm giao thừa; cơm tất niên.
Ý nghĩa của 年夜 khi là Danh từ
✪ đêm giao thừa; đêm 30 tết; đêm trừ tịch
农历一年最后一天的夜晚
- 年夜饭
- bữa cơm giao thừa; cơm tất niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年夜
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 年夜饭
- bữa cơm giao thừa; cơm tất niên.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
- 我们 全家 一起 吃 年夜饭
- Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
年›