工作年限 gōngzuò niánxiàn

Từ hán việt: 【công tá niên hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作年限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá niên hạn). Ý nghĩa là: Thâm niên công tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作年限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作年限 khi là Danh từ

Thâm niên công tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作年限

  • - zài 澳门 àomén 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.

  • - zài 会计课 kuàijìkè 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.

  • - 今年 jīnnián huàn 工作 gōngzuò le

    - Năm nay anh ta đổi việc rồi.

  • - zài 北方 běifāng 工作 gōngzuò le 五年 wǔnián

    - Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - de 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn 一年 yīnián 一年 yīnián qiáng

    - Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.

  • - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • - 今年 jīnnián 夏播 xiàbō de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ le

    - Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.

  • - nián 工作 gōngzuò tǐng 顺利 shùnlì

    - Công việc năm nay khá thuận lợi.

  • - duì 青年人 qīngniánrén de 工作 gōngzuò 补台 bǔtái 为主 wéizhǔ

    - đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 年纪 niánjì 影响 yǐngxiǎng 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.

  • - zài 财政 cáizhèng kǒu 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - zài 金属 jīnshǔ 工业 gōngyè 工作 gōngzuò le 十年 shínián

    - Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.

  • - zài 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi shàng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

  • - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • - 做好 zuòhǎo 青年工人 qīngniángōngrén de 家访 jiāfǎng 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.

  • - de 工作 gōngzuò shì 照料 zhàoliào 老年人 lǎoniánrén

    - Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.

  • - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作年限

Hình ảnh minh họa cho từ 工作年限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作年限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao