Đọc nhanh: 工作年限 (công tá niên hạn). Ý nghĩa là: Thâm niên công tác.
Ý nghĩa của 工作年限 khi là Danh từ
✪ Thâm niên công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作年限
- 她 在 澳门 工作 了 三年
- Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 兹 年 工作 挺 顺利
- Công việc năm nay khá thuận lợi.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作年限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作年限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
年›
限›