Đọc nhanh: 常套 (thường sáo). Ý nghĩa là: kiểu cũ; kiểu cổ truyền; kiểu thường dùng.
Ý nghĩa của 常套 khi là Danh từ
✪ kiểu cũ; kiểu cổ truyền; kiểu thường dùng
常用的办法或格式,老一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 她 的 套路 动作 非常 精准
- Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
常›